Danh mục phương tiện đo lường bắt buộc phải kiểm định (nhóm 2) thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Trên cơ sở Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Luật Đo lường và các văn bản hướng dẫn. Ngày 26/9/2013, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. Với quy định này, đối tượng áp dụng là Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng phương tiện đo; Tổ chức kiểm định, thử nghiệm phương tiện đo được chỉ định; Cơ quan nhà nước về đo lường, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Về danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm: Cân phân tích, Cân kỹ thuật, Cân bàn, Áp kế lò xo, Áp kế điện tử, Huyết áp kế thủy ngân, Huyết áp kế lò xo, Nhiệt kế thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại, Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại, Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước, Phương tiện đo độ ồn,…
Đến ngày 26/7/2019, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. Do đó, danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo thay đổi như bảng sau.
Danh mục phương tiện đo nhóm 2 phải kiểm định
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Biện pháp kiểm soát về đo lường
|
Chu kỳ kiểm định
|
Phê duyệt mẫu
|
Kiểm định
|
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1 |
Phương tiện đo độ dài: |
|
- Thước cuộn |
- |
x |
- |
- |
- |
- Phương tiện đo khoảng cách quang điện |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
2
|
Taximet
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18 tháng
|
3
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
4
|
Phương tiện đo thủy chuẩn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
5
|
Toàn đạc điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
6
|
Cân phân tích
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
7
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
8
|
Cân thông dụng:
|
|
- Cân đồng hồ lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
9
|
Cân treo móc cẩu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
10
|
Cân ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
11
|
Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
12
|
Cân tàu hỏa tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
13
|
Cân tàu hỏa động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
14
|
Cân băng tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
15
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
16
|
Quả cân:
|
|
- Quả cân cấp chính xác E2
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
- Quả cân cấp chính xác đến F1
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
17
|
Phương tiện thử độ bền kéo nén
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
18
|
Phương tiện đo mô men lực
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
19
|
Cột đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
20
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
21
|
Đồng hồ đo nước:
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
22
|
Đồng hồ đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
23
|
Đồng hồ đo khí:
|
|
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Đồng hồ đo khí công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
- Đồng hồ đo khí dân dụng:
|
|
+ Qmax < 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
24
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
25
|
Pipet
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
26
|
Bể đong cố định
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
27
|
Xitéc:
|
|
- Xi téc ô tô
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Xi téc đường sắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
28
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
29
|
Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
30
|
Phương tiện đo vận tốc gió
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
31
|
Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
32
|
Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
33
|
Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
24 tháng
|
34
|
Nhiệt kế y học:
|
|
- Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
06 tháng
|
- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
35
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
36
|
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
37
|
Tỷ trọng kế
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
38
|
Phương tiện đo hàm lượng bụi:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
39
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
40
|
Phương tiện đo nồng độ các khí:
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
41
|
Phương tiện đo các thông số của nước:
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
42
|
Phương tiện đo độ ẩm muối
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
43
|
Công tơ điện:
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
72 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
44
|
Biến dòng đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
45
|
Biến áp đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
46
|
Phương tiện đo điện trở cách điện
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
47
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
48
|
Phương tiện đo điện trở kíp mìn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
6 tháng
|
49
|
Phương tiện đo cường độ điện trường
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
50
|
Phương tiện đo điện tim
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
51
|
Phương tiện đo điện não
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
52
|
Phương tiện đo độ ồn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
53
|
Phương tiện đo rung động
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
54
|
Phương tiện đo độ rọi
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
55
|
Phương tiện đo độ chói
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
56
|
Phương tiện đo năng lượng tử ngoại
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
57
|
Phương tiện đo quang phổ:
|
|
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
58
|
Phương tiện đo công suất laser
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
59
|
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
60
|
Phương tiện đo độ khúc xạ mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
61
|
Thấu kính đo thị lực
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
62
|
Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
63
|
Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
64
|
Phương tiện đo lượng mưa
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
65
|
Phương tiện đo mực nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
66
|
Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
67
|
Phương tiện đo kinh vĩ
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
68
|
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Tuy nhiên, các cá nhân, tổ chức sử dụng phương tiện đo cần hiểu và thực hiện đúng biện pháp kiểm soát (kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm tra,…) phương tiện đo của mình. Việc chọn biện pháp kiểm soát đo lường phương tiện đo được thực hiện theo Điều 16, Luật Đo lường, cụ thể:
“Điều 16. Các loại phương tiện đo
1. Phương tiện đo được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, điều khiển, điều chỉnh quy trình công nghệ, kiểm soát chất lượng trong sản xuất hoặc các mục đích khác không quy định tại khoản 2 Điều này (sau đây gọi là phương tiện đo nhóm 1) được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường do tổ chức, cá nhân công bố.
2. Phương tiện đo được sử dụng để định lượng hàng hóa, dịch vụ trong mua bán, thanh toán, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, trong thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp và trong các hoạt động công vụ khác (sau đây gọi là phương tiện đo nhóm 2) thuộc Danh mục phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường do cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền quy định áp dụng”.
Nhằm hỗ trợ Quý tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện đo có biện pháp kiểm soát đo lường đúng quy định pháp luật, Trung tâm Kiểm định an toàn và Đo lường III thực hiện chức năng kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm tra kỹ thuật,…phương tiện đo.
TG: ThS. Nguyễn Thế Cường
Quý tổ chức, cá nhân liên hệ chúng tôi theo địa chỉ:
Điện thoại: (0274) 3 899 738 - Email: viet@vietsci.com
Mr. Đông - 0915 940 738 - Email: dvdong@vietsci.com
Mr. Tân - 0916110738 - Email: nmtan@vietsci.com